Một khung dây có 10 vòng , diện tích mỗi vòng là 24 cm2. Khung dây đặt trong từ trường đều có độ lớn của cảm ứng từ B=0,05T . Từ thông qua khung dây số giá trị 6.10-4 wb. Góc hợp bởi mặt phẳng khung dây và đường sức từ là
A.300. B.600 C.900. D.45o
Một khung dây phẳng có diện tích 10 c m 2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 ° . Độ lớn từ thông qua khung là 3 . 10 - 5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị
A. B = 3 . 10 - 2 T
B. B = 4 . 10 - 2 T
C. B = 5 . 10 - 2 T
D. B = 6 . 10 - 2 T
Đáp án D
Ta có Φ = B S cos α ⇒ B = Φ S cos α = 3.10 − 5 10.10 − 4 . cos 60 ° = 6.10 − 2 T .
Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị là:
A. 6.10-2 T.
B. 3.10-2 T.
C. 4.10-2 T.
D. 5.10-2 T.
Đáp án A
Sử dụng công thức tính từ thông
Chú ý là góc α là góc hợp bởi pháp tuyến và vecto cảm ứng từ, trong đề bài, góc tạo bởi vecto cảm ứng từ với mặt phẳng khung dây là 300. Nên ta chọn pháp tuyến sao cho α = 600
Φ = B . S . cos α ⇒ B = Φ S . cos α = 3 . 10 - 5 10 . 10 - 4 . cos 60 0 = 0 , 06 T = 6 . 10 - 2 T
Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị là:
A. 6.10-2 T.
B. 3.10-2 T.
C. 4.10-2 T.
D. 5.10-2 T.
Đáp án: A
Sử dụng công thức tính từ thông
Chú ý là góc α là góc hợp bởi pháp tuyến và vecto cảm ứng từ, trong đề bài, góc tạo bởi vecto cảm ứng từ với mặt phẳng khung dây là 300. Nên ta chọn pháp tuyến sao cho α = 600
. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,04 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300.Từ thông qua khung dây dẫn đó có độ lớn là:
A. 6.10–5 Wb. B. 3.10–5 Wb. C. 5.10–5 Wb. D. 4.10–5 Wb.
Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 c m 2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,1 Tsao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 60 ° . Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây
A. 8 , 66 . 10 - 4 W b
B. 5 . 10 - 4 W b
C. 8 , 66 . 10 - 2 W b
D. 5 . 10 - 2 W b
Một khung dây phẳng diện tích 40 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là 5. 10 - 4 WB. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,25 T.
B. 0,125 T.
C. 0,375 T.
D. 0,5 T.
Chọn đáp án B
+ Vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung =>
+ Từ thông:
Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm 2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 ° . Độ lớn từ thông qua khung là 3 . 10 - 5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị là:
A. 6 . 10 - 2 T
B. 3 . 10 - 2 T
C. 4 . 10 - 2 T
D. 5 . 10 - 2 T
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính từ thông
Cách giải:
Chú ý là góc α là góc hợp bởi pháp tuyến và vecto cảm ứng từ, trong đề bài, góc tạo bởi vecto cảm ứng từ với mặt phẳng khung dây là 30 ° . Nên ta chọn pháp tuyến sao cho α = 60 °
Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm 2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 o . Độ lớn từ thông qua khung là 3 . 10 - 5 Wb . Cảm ứng từ có giá trị
A. B = 3. 10 - 2 T
B. B = 4. 10 - 2 T
C. B = 5. 10 - 2 T
D. B = 6. 10 - 2 T
Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm 2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 ° . Độ lớn từ thông qua khung là 3 . 10 - 5 Wb . Cảm ứng từ có giá trị
A. B = 3. 10 - 2 T
B. B = 4. 10 - 2 T
C. B = 5. 10 - 2 T
D. B = 6. 10 - 2 T